 | [cảm tình] |
|  | liking; sympathy |
|  | Có cảm tình với ai |
| To like somebody; to have a liking for somebody |
|  | Có cảm tình với cách mạng |
| To be in sympathy with revolution; to sympathize with revolution |
|  | Cô ấy có cảm tình vá»›i ngÆ°á»i cá»™ng sản |
| She's a communist sympathizer |
|  | Vì cảm tình cá nhân mà không phê bình bạn là sai |
| Abstaining from criticizing one's friend out of partiality is wrong |